Đọc nhanh: 跟 (cân.ngân.căn). Ý nghĩa là: gót; gót chân, gót; đế (đồ vật), theo; đi theo; theo chân. Ví dụ : - 她爱穿高跟鞋出门。 Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.. - 他的脚跟受伤了。 Gót chân của anh ấy bị thương.. - 这个椅子的跟很稳固。 Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.
跟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gót; gót chân
(跟儿) 脚的后部或鞋袜的后部
- 她 爱 穿 高跟鞋 出门
- Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.
- 他 的 脚跟 受伤 了
- Gót chân của anh ấy bị thương.
✪ 2. gót; đế (đồ vật)
底座 (物体)
- 这个 椅子 的 跟 很 稳固
- Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.
- 花盆 的 跟 设计 得 很 美观
- Đế của chiếc chậu hoa được thiết kế rất đẹp.
跟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo; đi theo; theo chân
在后面紧接着向同一方向行动
- 他 跑得快 , 我 也 跟得上
- Anh ấy chạy rất nhanh, tôi cũng có thể theo kịp.
- 他 跑 得 很快 , 我 跟不上
- Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp.
✪ 2. gả; theo; lấy; gả cho
指嫁给某人
- 她 跟 了 那个 富商
- Cô ấy gả cho thương gia đó.
- 姐姐 跟 了 他 表哥
- Chị gái gả cho anh họ của anh ấy.
跟 khi là Giới từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; với
引进同动作有关的对象,相当于“同”
- 他 跟 父母 住 一块儿
- Anh ấy sống cùng bố mẹ.
- 我 跟 你 一起 去 旅行
- Tôi sẽ đi du lịch cùng bạn.
✪ 2. hướng; về; cho; với
向
- 我 有 几句话 跟 你 讲
- Anh có vài lời muốn nói với em.
- 你 跟 我 笑 一个 试试
- Em cười với anh một cái thử xem.
✪ 3. so; so với
引进比较的对象; 相当于 "从; 由"
- 他 跟 她 的 意见 不同
- Ý kiến của anh ấy khác so với của cô ấy.
- 跟 昨天 相比 , 今天 更 冷
- So với hôm qua, hôm nay lạnh hơn.
✪ 4. giống; cùng; như
引起比较异同的对象;同
- 他 待 我 跟 待 亲儿子 一样
- Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.
- 我 的 房间 跟 你 的 一样 小
- Phòng tớ nhỏ như phòng cậu.
跟 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. và; cùng
表示联合关系; 和
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 他 跟 我 都 是 越南人
- Anh ấy và tôi đều là người Việt Nam.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跟
✪ 1. 跟 (+ 着) + Ai đó
theo ai đó
- 你 在 前边 走 , 我 跟着 你
- Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.
- 那 只 小狗 跟你走 了
- Con chó nhỏ đó đã đi theo bạn.
✪ 2. 跟 + 上/ 不上 (+ Tân ngữ)
- 你 快点儿 跟上 他
- Bạn hãy nhanh chóng đuổi theo anh ấy.
- 我们 不 学习 就 跟不上 时代 了
- Chúng ta không thể theo kịp thời đại mà không học hỏi.
✪ 3. 跟 + 了 + Ai đó
- 我 跟 了 姐姐 去 逛街
- Tôi đã đi mua sắm cùng chị gái.
- 我 跟 了 同事 一起 加班
- Tôi đã tăng ca cùng đồng nghiệp.
✪ 4. 跟 + Tân ngữ + (+ 不) 一样/ 像
- 我 的 房间 跟 你 的 一样 小
- Phòng tớ nhỏ như phòng cậu.
- 她 的 脾气 跟 她 妈妈 特别 像
- Tính tình của cô ấy giống hệt mẹ cô ấy.
✪ 5. 跟 + Tân ngữ + 比起来,...
- 跟 昨天 比 起来 , 今天 暖和 多 了
- So với hôm qua, hôm nay ấm áp hơn nhiều rồi.
- 跟 我 比 起来 , 他 的 经验丰富 得 多
- So với tôi, kinh nghiệm của anh ấy phong phú hơn nhiều.
✪ 6. 跟 + Tân ngữ + 相比/ 相提并论
- 我们 怎么 能 跟 你 相提并论 呢 ?
- Làm thế nào chúng tôi có thể so sánh với bạn?
- 你 为什么 总是 跟 他 相比 ?
- Tại sao bạn luôn so sánh mình với anh ấy?
✪ 7. A 跟 B
A và/ với B
- 他 跟 她 是 很 好 的 朋友
- Anh ấy và cô ấy là bạn rất tốt.
- 你 跟 我 说 的 是 真的 吗 ?
- Những gì bạn nói với tôi là thật không?
So sánh, Phân biệt 跟 với từ khác
✪ 1. 对 vs 给 vs 跟
"对", "跟" và "给" đều là giới từ, đều có thể kết hợp thành cụm giới từ làm trạng ngữ, nhưng "给" có thể dùng với câu bị động, có ý nghĩa "被"; "对" và "跟" không có cách sử dụng này.
✪ 2. 跟 vs 和 vs 同
Cách sử dụng các liên từ và giới từ "跟"、"和"、"同" về cơ bản là giống nhau, sự khác biệt nằm ở sự kết hợp của chúng với các từ khác.
Khi được dùng làm giới từ, văn nói thường sử dụng "跟", "同" thường dùng trong văn viết.
Khi làm liên từ, "和" được sử dụng phổ biến hơn "跟", "同" không được sử dụng phổ biến.
✪ 3. 跟 vs 随
"随" và "跟" đều là động từ, thường được theo sau bởi "着".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跟›