gēn
volume volume

Từ hán việt: 【cân.ngân.căn】

Đọc nhanh: (cân.ngân.căn). Ý nghĩa là: gót; gót chân, gót; đế (đồ vật), theo; đi theo; theo chân. Ví dụ : - 她爱穿高跟鞋出门。 Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.. - 他的脚跟受伤了。 Gót chân của anh ấy bị thương.. - 这个椅子的跟很稳固。 Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gót; gót chân

(跟儿) 脚的后部或鞋袜的后部

Ví dụ:
  • volume volume

    - ài 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 出门 chūmén

    - Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.

  • volume volume

    - de 脚跟 jiǎogēn 受伤 shòushāng le

    - Gót chân của anh ấy bị thương.

✪ 2. gót; đế (đồ vật)

底座 (物体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 椅子 yǐzi de gēn hěn 稳固 wěngù

    - Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.

  • volume volume

    - 花盆 huāpén de gēn 设计 shèjì hěn 美观 měiguān

    - Đế của chiếc chậu hoa được thiết kế rất đẹp.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. theo; đi theo; theo chân

在后面紧接着向同一方向行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 跑得快 pǎodékuài 跟得上 gēndéshàng

    - Anh ấy chạy rất nhanh, tôi cũng có thể theo kịp.

  • volume volume

    - pǎo 很快 hěnkuài 跟不上 gēnbushàng

    - Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp.

✪ 2. gả; theo; lấy; gả cho

指嫁给某人

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn le 那个 nàgè 富商 fùshāng

    - Cô ấy gả cho thương gia đó.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie gēn le 表哥 biǎogē

    - Chị gái gả cho anh họ của anh ấy.

khi là Giới từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; với

引进同动作有关的对象,相当于“同”

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn 父母 fùmǔ zhù 一块儿 yīkuàier

    - Anh ấy sống cùng bố mẹ.

  • volume volume

    - gēn 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Tôi sẽ đi du lịch cùng bạn.

✪ 2. hướng; về; cho; với

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 几句话 jǐjùhuà gēn jiǎng

    - Anh có vài lời muốn nói với em.

  • volume volume

    - gēn xiào 一个 yígè 试试 shìshì

    - Em cười với anh một cái thử xem.

✪ 3. so; so với

引进比较的对象; 相当于 "从; 由"

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn de 意见 yìjiàn 不同 bùtóng

    - Ý kiến của anh ấy khác so với của cô ấy.

  • volume volume

    - gēn 昨天 zuótiān 相比 xiāngbǐ 今天 jīntiān gèng lěng

    - So với hôm qua, hôm nay lạnh hơn.

✪ 4. giống; cùng; như

引起比较异同的对象;同

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài gēn dài 亲儿子 qīnérzi 一样 yīyàng

    - Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān gēn de 一样 yīyàng xiǎo

    - Phòng tớ nhỏ như phòng cậu.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. và; cùng

表示联合关系; 和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车上 chēshàng zhuāng de shì 机器 jīqì gēn 材料 cáiliào

    - Trên xe xếp máy móc và vật liệu.

  • volume volume

    - gēn dōu shì 越南人 yuènánrén

    - Anh ấy và tôi đều là người Việt Nam.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 跟 (+ 着) + Ai đó

theo ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - zài 前边 qiánbian zǒu 跟着 gēnzhe

    - Cậu chạy phía trước, tôi theo sau.

  • volume

    - zhǐ 小狗 xiǎogǒu 跟你走 gēnnǐzǒu le

    - Con chó nhỏ đó đã đi theo bạn.

✪ 2. 跟 + 上/ 不上 (+ Tân ngữ)

Ví dụ:
  • volume

    - 快点儿 kuàidiǎner 跟上 gēnshàng

    - Bạn hãy nhanh chóng đuổi theo anh ấy.

  • volume

    - 我们 wǒmen 学习 xuéxí jiù 跟不上 gēnbushàng 时代 shídài le

    - Chúng ta không thể theo kịp thời đại mà không học hỏi.

✪ 3. 跟 + 了 + Ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - gēn le 姐姐 jiějie 逛街 guàngjiē

    - Tôi đã đi mua sắm cùng chị gái.

  • volume

    - gēn le 同事 tóngshì 一起 yìqǐ 加班 jiābān

    - Tôi đã tăng ca cùng đồng nghiệp.

✪ 4. 跟 + Tân ngữ + (+ 不) 一样/ 像

Ví dụ:
  • volume

    - de 房间 fángjiān gēn de 一样 yīyàng xiǎo

    - Phòng tớ nhỏ như phòng cậu.

  • volume

    - de 脾气 píqi gēn 妈妈 māma 特别 tèbié xiàng

    - Tính tình của cô ấy giống hệt mẹ cô ấy.

✪ 5. 跟 + Tân ngữ + 比起来,...

Ví dụ:
  • volume

    - gēn 昨天 zuótiān 起来 qǐlai 今天 jīntiān 暖和 nuǎnhuo duō le

    - So với hôm qua, hôm nay ấm áp hơn nhiều rồi.

  • volume

    - gēn 起来 qǐlai de 经验丰富 jīngyànfēngfù duō

    - So với tôi, kinh nghiệm của anh ấy phong phú hơn nhiều.

✪ 6. 跟 + Tân ngữ + 相比/ 相提并论

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 怎么 zěnme néng gēn 相提并论 xiāngtíbìnglùn ne

    - Làm thế nào chúng tôi có thể so sánh với bạn?

  • volume

    - 为什么 wèishíme 总是 zǒngshì gēn 相比 xiāngbǐ

    - Tại sao bạn luôn so sánh mình với anh ấy?

✪ 7. A 跟 B

A và/ với B

Ví dụ:
  • volume

    - gēn shì hěn hǎo de 朋友 péngyou

    - Anh ấy và cô ấy là bạn rất tốt.

  • volume

    - gēn shuō de shì 真的 zhēnde ma

    - Những gì bạn nói với tôi là thật không?

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 对 vs 给 vs 跟

Giải thích:

"", "" và "" đều là giới từ, đều có thể kết hợp thành cụm giới từ làm trạng ngữ, nhưng "" có thể dùng với câu bị động, có ý nghĩa ""; "" và "" không có cách sử dụng này.

✪ 2. 跟 vs 和 vs 同

Giải thích:

Cách sử dụng các liên từ và giới từ ""、""、"" về cơ bản là giống nhau, sự khác biệt nằm ở sự kết hợp của chúng với các từ khác.
Khi được dùng làm giới từ, văn nói thường sử dụng "", "" thường dùng trong văn viết.
Khi làm liên từ, "" được sử dụng phổ biến hơn "", "" không được sử dụng phổ biến.

✪ 3. 跟 vs 随

Giải thích:

"" và "" đều là động từ, thường được theo sau bởi "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - 不要 búyào gēn 那些 nèixiē 不三不四 bùsānbùsì de rén 来往 láiwǎng

    - đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù gēn 越南 yuènán 老挝 lǎowō 缅甸 miǎndiàn 交界 jiāojiè

    - phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 应该 yīnggāi duō gēn 群众 qúnzhòng 接触 jiēchù

    - Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.

  • volume volume

    - 二组 èrzǔ gēn 咱们 zánmen 挑战 tiǎozhàn la

    - Tổ hai thách thức chúng ta đấy!

  • volume volume

    - 二十大 èrshídà de rén le 怎么 zěnme hái gēn 小孩子 xiǎoháizi 一样 yīyàng

    - Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián gēn 他们 tāmen shuō guò gāi 装个 zhuānggè 调光器 tiáoguāngqì

    - Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao