Đọc nhanh: 干与 (can dự). Ý nghĩa là: can dự; tham gia; tham dự; can thiệp; nhúng tay vào. Ví dụ : - 事涉隐私,不便干与。 việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
干与 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can dự; tham gia; tham dự; can thiệp; nhúng tay vào
同''干预''
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干与
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 他 的 事 与 我 不相干
- Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 这事 与 你 无干
- Việc này không liên quan đến anh.
- 这件 事 与 你 无干
- Việc này không liên quan đến anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
干›