干与 gàn yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【can dự】

Đọc nhanh: 干与 (can dự). Ý nghĩa là: can dự; tham gia; tham dự; can thiệp; nhúng tay vào. Ví dụ : - 事涉隐私不便干与。 việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.

Ý Nghĩa của "干与" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干与 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. can dự; tham gia; tham dự; can thiệp; nhúng tay vào

同''干预''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事涉 shìshè 隐私 yǐnsī 不便 bùbiàn gàn

    - việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干与

  • volume volume

    - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - một đám phạm nhân.

  • volume volume

    - 一股劲儿 yīgǔjìner 地干 dìgàn

    - làm một mạch

  • volume volume

    - 事涉 shìshè 隐私 yǐnsī 不便 bùbiàn gàn

    - việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.

  • volume volume

    - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

  • volume volume

    - de shì 不相干 bùxiānggān

    - Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 这事 zhèshì 无干 wúgān

    - Việc này không liên quan đến anh.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 无干 wúgān

    - Việc này không liên quan đến anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao