Đọc nhanh: 留有余地 (lưu hữu dư địa). Ý nghĩa là: để cho phép những điều không thể đoán trước, để lại một số thời gian.
留有余地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cho phép những điều không thể đoán trước
to allow for the unpredictable
✪ 2. để lại một số thời gian
to leave some leeway
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留有余地
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 留有 一块 白地 准备 种 白菜
- chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng
- 我们 有 选择 的 余地
- Chúng ta có thời gian để lựa chọn.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 行李箱 里 没有 余地 了
- Trong vali không còn chỗ trống nữa.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
地›
有›
留›