留有余地 liú yǒu yúdì
volume volume

Từ hán việt: 【lưu hữu dư địa】

Đọc nhanh: 留有余地 (lưu hữu dư địa). Ý nghĩa là: để cho phép những điều không thể đoán trước, để lại một số thời gian.

Ý Nghĩa của "留有余地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留有余地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để cho phép những điều không thể đoán trước

to allow for the unpredictable

✪ 2. để lại một số thời gian

to leave some leeway

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留有余地

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 余地 yúdì

    - Trong phòng không có chỗ trống.

  • volume volume

    - 留有 liúyǒu 一块 yīkuài 白地 báidì 准备 zhǔnbèi zhǒng 白菜 báicài

    - chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 选择 xuǎnzé de 余地 yúdì

    - Chúng ta có thời gian để lựa chọn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 回旋 huíxuán de 余地 yúdì

    - Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng de 余地 yúdì

    - Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.

  • volume volume

    - 行李箱 xínglixiāng 没有 méiyǒu 余地 yúdì le

    - Trong vali không còn chỗ trống nữa.

  • volume volume

    - liú 点儿 diǎner 回旋 huíxuán de 余地 yúdì bié huà shuō le

    - hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi zài 这个 zhègè 原则 yuánzé 问题 wèntí shàng 没有 méiyǒu 调和 tiáohé de 余地 yúdì

    - anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao