Đọc nhanh: 不足为道 (bất tú vi đạo). Ý nghĩa là: không có gì đáng nói.
不足为道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì đáng nói
to be not worth mentioning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足为道
- 不足道
- không đáng nói
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 微不足道 的 关心
- Sự quan tâm bé nhỏ
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
足›
道›