Đọc nhanh: 妇人之仁 (phụ nhân chi nhân). Ý nghĩa là: xu hướng khoan hồng quá mức (thành ngữ), mềm lòng (buồn bực).
妇人之仁 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xu hướng khoan hồng quá mức (thành ngữ)
excessive tendency to clemency (idiom)
✪ 2. mềm lòng (buồn bực)
soft-hearted (pejorative)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妇人之仁
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
仁›
妇›