Đọc nhanh: 不谙世故 (bất am thế cố). Ý nghĩa là: không phức tạp, không có thế giới.
不谙世故 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không phức tạp
unsophisticated
✪ 2. không có thế giới
unworldly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谙世故
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 幼稚 的 , 天 真的 不 世故 的 , 天 真的
- Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 这 人 有些 世故 , 不 大 愿意 给 人 提意见
- con người này khôn khéo, không để cho người khác nhắc nhở mình.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
世›
故›
谙›