Đọc nhanh: 不识抬举 (bất thức đài cử). Ý nghĩa là: không biết điều; phụ lòng tốt của người khác; không biết đối nhân xử thế (chỉ trích).
不识抬举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết điều; phụ lòng tốt của người khác; không biết đối nhân xử thế (chỉ trích)
不接受或不珍视别人对自己的好意(用于指责人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识抬举
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
举›
抬›
识›