Đọc nhanh: 大腕儿 (đại oản nhi). Ý nghĩa là: có máu mặt trong một lĩnh vực nào đó; tai to mặt lớn; người nổi tiếng.
大腕儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có máu mặt trong một lĩnh vực nào đó; tai to mặt lớn; người nổi tiếng
某一行业或某一方面有本事、名气和影响力大的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大腕儿
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 他 劲儿 大
- Anh ấy có sức mạnh to lớn.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
大›
腕›