预卜 yùbǔ
volume volume

Từ hán việt: 【dự bốc】

Đọc nhanh: 预卜 (dự bốc). Ý nghĩa là: đoán trước; dự đoán; phỏng đoán; tiên đoán. Ví dụ : - 前途未可预卜。 tương lai không thể đoán trước được.. - 结果如何尚难预卜。 kết quả ra sao khó mà đoán trước được.

Ý Nghĩa của "预卜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

预卜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoán trước; dự đoán; phỏng đoán; tiên đoán

预先断定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前途 qiántú wèi 预卜 yùbo

    - tương lai không thể đoán trước được.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 尚难 shàngnán 预卜 yùbo

    - kết quả ra sao khó mà đoán trước được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预卜

  • volume volume

    - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • volume volume

    - 前途 qiántú wèi 预卜 yùbo

    - tương lai không thể đoán trước được.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 基本 jīběn 预期 yùqī

    - Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • volume volume

    - 事情 shìqing bìng xiàng 预想 yùxiǎng de 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - sự việc không đơn giản như dự tính.

  • volume volume

    - 来事 láishì 难以 nányǐ 预卜 yùbo

    - chuyện tương lai khó mà đoán trước được。

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 尚难 shàngnán 预卜 yùbo

    - kết quả ra sao khó mà đoán trước được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+0 nét)
    • Pinyin: Bó , Bo , Bǔ
    • Âm hán việt: Bặc , Bốc
    • Nét bút:丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Y (卜)
    • Bảng mã:U+535C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao