Đọc nhanh: 不期而遇 (bất kì nhi ngộ). Ý nghĩa là: không hẹn mà gặp; tình cờ gặp; tình cờ tìm thấy, bất kỳ nhi ngộ.
不期而遇 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không hẹn mà gặp; tình cờ gặp; tình cờ tìm thấy
没有约定而意外地相遇
✪ 2. bất kỳ nhi ngộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不期而遇
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 对 我 来说 , 这是 一个 可遇 而 不可 求 的 机会
- Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.
- 你 看到 的 是 完成 期而 不是 截止期
- Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
期›
而›
遇›
Bèo Nước Gặp Gỡ, Duyên Bèo Nước, Tình Cờ Gặp Nhau
không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
không hẹn mà gặp; tình cờ gặp
không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý
Gặp, Vấp Phải, Gặp Mặt
oan gia ngõ hẹp
xuất hiện mà không được mờikhông được yêu cầu