Đọc nhanh: 不请自来 (bất thỉnh tự lai). Ý nghĩa là: xuất hiện mà không được mời, không được yêu cầu.
不请自来 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện mà không được mời
to turn up without being invited
✪ 2. không được yêu cầu
unsolicited
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不请自来
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 它 来自 那不勒斯 有 五百年 历史 了
- Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.
- 便是 老师 不 来 , 我 也 要 自学
- Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.
- 她 自觉 好笑 , 忍不住 笑 了 出来
- Cô ấy cảm thấy buồn cười và không thể nhịn cười.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
- 他们 来自 不同 的 国度
- họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
来›
自›
请›