Đọc nhanh: 不期而至 (bất kì nhi chí). Ý nghĩa là: Thật bất ngờ. không hẹn mà đến.
不期而至 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật bất ngờ. không hẹn mà đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不期而至
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 你 看到 的 是 完成 期而 不是 截止期
- Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
期›
而›
至›