Đọc nhanh: 扬长而去 (dương trưởng nhi khứ). Ý nghĩa là: Bước đi một cách hiên ngang, để đi bộ (hoặc lái xe đi, v.v.) mà không cần suy nghĩ thứ hai cho những người bị bỏ lại. Ví dụ : - 吃完饭他钱也不付就扬长而去了。 Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất
扬长而去 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bước đi một cách hiên ngang
to swagger off
- 吃完饭 他 钱 也 不付 就 扬长而去 了
- Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất
✪ 2. để đi bộ (hoặc lái xe đi, v.v.) mà không cần suy nghĩ thứ hai cho những người bị bỏ lại
to walk off (or drive off etc) without a second thought for those left behind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬长而去
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 扬长而去
- nghênh ngang bỏ đi
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 不但 我 去 , 而且 他 也 去
- Không chỉ tôi đi, mà anh ấy cũng đi.
- 他 因 病故 而 去世 了
- Anh ấy đã mất do bệnh.
- 他们 不约而同 的 去 那边
- Bọn họ không hẹn mà cùng đến bên đó.
- 吃完饭 他 钱 也 不付 就 扬长而去 了
- Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
扬›
而›
长›