冤家路窄 yuānjiālùzhǎi
volume volume

Từ hán việt: 【oan gia lộ trách】

Đọc nhanh: 冤家路窄 (oan gia lộ trách). Ý nghĩa là: oan gia ngõ hẹp. Ví dụ : - 刚和小李吵了一架,不巧下班时又碰见了他,真是冤家路窄。 Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.. - 真是冤家路窄他们俩又碰头了。 Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.. - 俗话说冤家路窄在这儿碰见你啦。 Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

Ý Nghĩa của "冤家路窄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冤家路窄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. oan gia ngõ hẹp

仇人或不愿相见的人,却偏偏碰到一块儿。比喻矛盾回避不了。

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi 他们 tāmen liǎ yòu 碰头 pèngtóu le

    - Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi zài 这儿 zhèér 碰见 pèngjiàn la

    - Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào zài 这儿 zhèér 碰到 pèngdào 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤家路窄

  • volume volume

    - 四年 sìnián qián 可能 kěnéng 刷过 shuāguò 她家 tājiā de 路缘 lùyuán

    - Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.

  • volume volume

    - zài 路边 lùbiān kāi le 一家 yījiā 店铺 diànpù

    - Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi zài 这儿 zhèér 碰见 pèngjiàn la

    - Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi 他们 tāmen liǎ yòu 碰头 pèngtóu le

    - Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào zài 这儿 zhèér 碰到 pèngdào 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • volume volume

    - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 大家 dàjiā 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào hěn 热闹 rènao

    - suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.

  • volume volume

    - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao