时不时 shíbùshí
volume volume

Từ hán việt: 【thì bất thì】

Đọc nhanh: 时不时 (thì bất thì). Ý nghĩa là: thường thường; luôn luôn; chốc chốc. Ví dụ : - 这个宝宝时不时地哭。 Em bé này thi thoảng lại khóc.. - 他时不时地查看手机。 Anh ấy chốc chốc lại xem điện thoại.. - 她时不时地发出笑声。 Cô ấy thi thoảng phát ra tiếng cười.

Ý Nghĩa của "时不时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

时不时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường thường; luôn luôn; chốc chốc

时常;经常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 宝宝 bǎobǎo 时不时 shíbùshí 地哭 dìkū

    - Em bé này thi thoảng lại khóc.

  • volume volume

    - 时不时 shíbùshí 查看 chákàn 手机 shǒujī

    - Anh ấy chốc chốc lại xem điện thoại.

  • volume volume

    - 时不时 shíbùshí 发出 fāchū 笑声 xiàoshēng

    - Cô ấy thi thoảng phát ra tiếng cười.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时不时

  • volume volume

    - 不佞 bùnìng ( 旧时 jiùshí 谦称 qiānchēng )

    - kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 用不着 yòngbuzháo

    - Tạm thời chưa dùng đến.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 高中 gāozhōng 三年 sānnián 时光 shíguāng 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí hái 不停 bùtíng

    - Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 几时 jǐshí 进来 jìnlái le 一个 yígè rén

    - có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao