Đọc nhanh: 时不时 (thì bất thì). Ý nghĩa là: thường thường; luôn luôn; chốc chốc. Ví dụ : - 这个宝宝时不时地哭。 Em bé này thi thoảng lại khóc.. - 他时不时地查看手机。 Anh ấy chốc chốc lại xem điện thoại.. - 她时不时地发出笑声。 Cô ấy thi thoảng phát ra tiếng cười.
时不时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường thường; luôn luôn; chốc chốc
时常;经常
- 这个 宝宝 时不时 地哭
- Em bé này thi thoảng lại khóc.
- 他 时不时 地 查看 手机
- Anh ấy chốc chốc lại xem điện thoại.
- 她 时不时 地 发出 笑声
- Cô ấy thi thoảng phát ra tiếng cười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时不时
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
时›