Đọc nhanh: 不能拖长时间 (bất năng tha trưởng thì gian). Ý nghĩa là: Không được kéo dài thời gian.
不能拖长时间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không được kéo dài thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能拖长时间
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 长时间 不下雨 , 植物 都 枯萎 了
- Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 时间 很 急促 , 不能 再 犹豫 了
- thời gian gấp rút, không thể do dự được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
拖›
时›
能›
长›
间›