Đọc nhanh: 不能托长时间 (bất năng thác trưởng thì gian). Ý nghĩa là: Không nên kéo dài thời gian.
不能托长时间 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không nên kéo dài thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能托长时间
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 十年 的 时间 并 不算 是 长
- Thời gian mười năm không phải là dài.
- 时间 不谓 不长
- thời gian phải nói là dài
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
托›
时›
能›
长›
间›