Đọc nhanh: 不时之需 (bất thì chi nhu). Ý nghĩa là: khi cần đến; lúc bất thường.
不时之需 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi cần đến; lúc bất thường
临时或随时可能会有的需求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不时之需
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 我 需要 他时 , 他 偏偏 不 在
- Tôi cần anh ấy, nhưng anh ấy lại cứ không có ở đây.
- 他 不 需要 那么 多 时间
- Anh ấy không cần nhiều thời gian thế.
- 我们 正在 聚餐 时来 了 一位 不速之客
- Chúng tôi đang ăn tối thì một vị khách không mời đến.
- 我 不 同意 你 的 决定 , 我们 需要 更 多 时间 考虑
- Tôi không đồng ý với quyết định của bạn, chúng ta cần thêm thời gian để suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
时›
需›