Đọc nhanh: 不对眼 (bất đối nhãn). Ý nghĩa là: không hợp nhãn; không quen mắt. Ví dụ : - 几块花布看着都不对眼。 mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
不对眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hợp nhãn; không quen mắt
指彼此合不来,看不惯
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不对眼
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
对›
眼›