Đọc nhanh: 对不上 (đối bất thượng). Ý nghĩa là: không giống; không khớp; không hợp. Ví dụ : - 他们两人说的话根本对不上茬儿。 lời nói của hai người không khớp với nhau.
对不上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không giống; không khớp; không hợp
不一致;不协调;相异,不同
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不上
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 这 两个 意见 对不上
- Hai ý kiến này không tương ứng.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
对›