Đọc nhanh: 不克 (bất khắc). Ý nghĩa là: không thể (thường chỉ khả năng kém cỏi, không thể làm được). Ví dụ : - 不克自拔 không thoát ra nổi. - 不克胜任 không thể gánh vác nổi
不克 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể (thường chỉ khả năng kém cỏi, không thể làm được)
不能(多指能力薄弱,不能做到)
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不克
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 我 不 喜欢 吃 黑 巧克力
- Tôi không thích ăn sô cô la đen.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
克›