Đọc nhanh: 不分昼夜 (bất phân trú dạ). Ý nghĩa là: ngày và đêm, suốt ngày đêm.
不分昼夜 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày và đêm
day and night
✪ 2. suốt ngày đêm
round-the-clock
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分昼夜
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 不分畛域
- không chia ranh giới
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
夜›
昼›