Đọc nhanh: 轩轾 (hiên chí). Ý nghĩa là: cao thấp; hơn kém. Ví dụ : - 不分轩轾 không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
轩轾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao thấp; hơn kém
车前高后低叫轩,前低后高叫轾,比喻高低优劣
- 不分轩轾
- không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩轾
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 器宇轩昂
- dáng vẻ hiên ngang.
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 山峰 峻 轩入 云端
- Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.
- 庭院 深处 一轩 房
- Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.
- 不分轩轾
- không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
- 湖边 有座 小轩 屋
- Bên hồ có một ngôi nhà nhỏ có cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轩›
轾›