轩轾 xuānzhì
volume volume

Từ hán việt: 【hiên chí】

Đọc nhanh: 轩轾 (hiên chí). Ý nghĩa là: cao thấp; hơn kém. Ví dụ : - 不分轩轾 không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.

Ý Nghĩa của "轩轾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轩轾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao thấp; hơn kém

车前高后低叫轩,前低后高叫轾,比喻高低优劣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不分轩轾 bùfēnxuānzhì

    - không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩轾

  • volume volume

    - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • volume volume

    - 器宇轩昂 qìyǔxuānáng

    - dáng vẻ hiên ngang.

  • volume volume

    - 气宇轩昂 qìyǔxuānáng

    - phong thái hiên ngang

  • volume volume

    - 乘坐 chéngzuò zhe 华丽 huálì 轩车 xuānchē

    - Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.

  • volume

    - 山峰 shānfēng jùn 轩入 xuānrù 云端 yúnduān

    - Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.

  • volume volume

    - 庭院 tíngyuàn 深处 shēnchù 一轩 yīxuān fáng

    - Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.

  • volume volume

    - 不分轩轾 bùfēnxuānzhì

    - không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.

  • volume volume

    - 湖边 húbiān 有座 yǒuzuò 小轩 xiǎoxuān

    - Bên hồ có một ngôi nhà nhỏ có cửa sổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xa 車 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Hiên
    • Nét bút:一フ丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMJ (大手一十)
    • Bảng mã:U+8F69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丨一一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMIG (大手一戈土)
    • Bảng mã:U+8F7E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp