Đọc nhanh: 不分 (bất phân). Ý nghĩa là: không phân biệt, không phân biệt giữa, không chia. Ví dụ : - 你要保持清醒的头脑,不能黑白颠倒,是非不分 Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
不分 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không phân biệt
irrespective
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
✪ 2. không phân biệt giữa
not distinguishing between
✪ 3. không chia
not divided
✪ 4. bất phân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 不分畛域
- không chia ranh giới
- 不分轩轾
- không phân cao thấp; không phân biệt hơn thua.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›