Đọc nhanh: 不死不休 (bất tử bất hưu). Ý nghĩa là: để chiến đấu đến hơi thở cuối cùng của một người.
不死不休 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chiến đấu đến hơi thở cuối cùng của một người
to fight to one's last gasp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不死不休
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
休›
死›