Đọc nhanh: 不眠不休 (bất miên bất hưu). Ý nghĩa là: không ngừng ngủ hoặc nghỉ ngơi (thành ngữ).
不眠不休 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngừng ngủ hoặc nghỉ ngơi (thành ngữ)
without stopping to sleep or have a rest (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不眠不休
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 他 已 退休 , 不 在编 了
- ông ấy đã nghỉ hưu, không còn trong biên chế nữa.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 他们 何尝 不想 休息 ?
- Họ không phải là không muốn nghỉ ngơi sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
休›
眠›