Đọc nhanh: 一不做,二不休 (nhất bất tố nhị bất hưu). Ý nghĩa là: đâm lao thì phải theo lao; đã trót thì phải trét; đã làm thì làm cho xong; đâm lao phải theo lao.
一不做,二不休 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm lao thì phải theo lao; đã trót thì phải trét; đã làm thì làm cho xong; đâm lao phải theo lao
事情已经开始了,就索性干到底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一不做,二不休
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 这 也 不能 怪 她 , 头一回 做 嘛
- Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 他 做事 一点 都 不 随便 , 很 有 计划性
- Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
二›
休›
做›