Đọc nhanh: 上瘾 (thượng ẩn). Ý nghĩa là: nghiện; nghiền; say mê. Ví dụ : - 我对这个游戏上瘾了。 Tôi đã bị nghiện trò chơi này.. - 一旦上瘾,就很难戒掉。 Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
上瘾 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiện; nghiền; say mê
特别喜欢某种东西,已经到了离不开的程度
- 我 对 这个 游戏 上瘾 了
- Tôi đã bị nghiện trò chơi này.
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上瘾
✪ 1. Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ (咖啡/香烟/游戏/...) +上瘾
ai đó bị nghiện cái gì
- 她 对 香烟 上瘾
- Cô ấy nghiện thuốc lá.
- 他 对 毒品 上瘾 了
- Anh ấy đã nghiện ma túy.
✪ 2. Chủ ngữ 1 (咖啡/上网/玩游/...) + 让 + Chủ ngữ 2 + 上瘾
cái gì đó khiến cho ai đó bị nghiện
- 玩游戏 让 他们 上瘾
- Chơi trò chơi khiến họ nghiện.
- 咖啡 让 他 上瘾
- Cà phê khiến anh ấy nghiện.
✪ 3. Động từ (玩/打/赌/喝) + (得) + 上瘾
bổ ngữ kết quả
- 她 喝咖啡 喝 得 上瘾
- Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.
- 他 赌钱 赌得 上瘾
- Anh ấy đánh bạc đến mức nghiện.
✪ 4. 上 + 了/得了/不了 + 瘾
cách dùng động từ ly hợp
- 他 已经 上 了 毒品 瘾
- Anh ấy đã nghiện ma túy.
- 我 对 香烟 上 不了 瘾
- Tôi không thể nghiện thuốc lá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上瘾
- 玩游戏 让 他们 上瘾
- Chơi trò chơi khiến họ nghiện.
- 她 喝咖啡 喝 得 上瘾
- Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 他 对 毒品 上瘾 了
- Anh ấy đã nghiện ma túy.
- 我 对 香烟 上 不了 瘾
- Tôi không thể nghiện thuốc lá.
- 我 对 这个 游戏 上瘾 了
- Tôi đã bị nghiện trò chơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
瘾›