上瘾 shàngyǐn
volume volume

Từ hán việt: 【thượng ẩn】

Đọc nhanh: 上瘾 (thượng ẩn). Ý nghĩa là: nghiện; nghiền; say mê. Ví dụ : - 我对这个游戏上瘾了。 Tôi đã bị nghiện trò chơi này.. - 一旦上瘾就很难戒掉。 Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

Ý Nghĩa của "上瘾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

上瘾 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiện; nghiền; say mê

特别喜欢某种东西,已经到了离不开的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 游戏 yóuxì 上瘾 shàngyǐn le

    - Tôi đã bị nghiện trò chơi này.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 上瘾 shàngyǐn jiù hěn nán 戒掉 jièdiào

    - Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上瘾

✪ 1. Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ (咖啡/香烟/游戏/...) +上瘾

ai đó bị nghiện cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - duì 香烟 xiāngyān 上瘾 shàngyǐn

    - Cô ấy nghiện thuốc lá.

  • volume

    - duì 毒品 dúpǐn 上瘾 shàngyǐn le

    - Anh ấy đã nghiện ma túy.

✪ 2. Chủ ngữ 1 (咖啡/上网/玩游/...) + 让 + Chủ ngữ 2 + 上瘾

cái gì đó khiến cho ai đó bị nghiện

Ví dụ:
  • volume

    - 玩游戏 wányóuxì ràng 他们 tāmen 上瘾 shàngyǐn

    - Chơi trò chơi khiến họ nghiện.

  • volume

    - 咖啡 kāfēi ràng 上瘾 shàngyǐn

    - Cà phê khiến anh ấy nghiện.

✪ 3. Động từ (玩/打/赌/喝) + (得) + 上瘾

bổ ngữ kết quả

Ví dụ:
  • volume

    - 喝咖啡 hēkāfēi 上瘾 shàngyǐn

    - Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.

  • volume

    - 赌钱 dǔqián 赌得 dǔdé 上瘾 shàngyǐn

    - Anh ấy đánh bạc đến mức nghiện.

✪ 4. 上 + 了/得了/不了 + 瘾

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 已经 yǐjīng shàng le 毒品 dúpǐn yǐn

    - Anh ấy đã nghiện ma túy.

  • volume

    - duì 香烟 xiāngyān shàng 不了 bùliǎo yǐn

    - Tôi không thể nghiện thuốc lá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上瘾

  • volume volume

    - 玩游戏 wányóuxì ràng 他们 tāmen 上瘾 shàngyǐn

    - Chơi trò chơi khiến họ nghiện.

  • volume volume

    - 喝咖啡 hēkāfēi 上瘾 shàngyǐn

    - Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.

  • volume volume

    - dàn 时候 shíhou duì 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng hěn 上瘾 shàngyǐn

    - Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.

  • volume volume

    - 好歹 hǎodǎi xiān ràng 染上 rǎnshàng 毒瘾 dúyǐn zài 出来 chūlái 接客 jiēkè ba

    - Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 上瘾 shàngyǐn jiù hěn nán 戒掉 jièdiào

    - Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

  • volume volume

    - duì 毒品 dúpǐn 上瘾 shàngyǐn le

    - Anh ấy đã nghiện ma túy.

  • volume volume

    - duì 香烟 xiāngyān shàng 不了 bùliǎo yǐn

    - Tôi không thể nghiện thuốc lá.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 游戏 yóuxì 上瘾 shàngyǐn le

    - Tôi đã bị nghiện trò chơi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Ẩn
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XKNLP (重大弓中心)
    • Bảng mã:U+763E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình