上当 shàngdàng
volume volume

Từ hán việt: 【thượng đương】

Đọc nhanh: 上当 (thượng đương). Ý nghĩa là: bị lừa; mắc lừa; bị đánh lừa; sa vào bẫy. Ví dụ : - 我们不小心上当了。 Chúng tôi không cẩn thận nên bị lừa.. - 她因为贪便宜上当了。 Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.. - 不要上坏人的当。 Đừng sa vào bẫy của người xấu.

Ý Nghĩa của "上当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上当 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị lừa; mắc lừa; bị đánh lừa; sa vào bẫy

被别人骗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 小心 xiǎoxīn 上当 shàngdàng le

    - Chúng tôi không cẩn thận nên bị lừa.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 贪便宜 tānpiányí 上当 shàngdàng le

    - Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào shàng 坏人 huàirén de dāng

    - Đừng sa vào bẫy của người xấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上当

✪ 1. 上当 + (的) + Danh từ

"上当" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 上当 shàngdàng de 次数 cìshù 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã bị lừa rất nhiều lần.

  • volume

    - shì 一个 yígè 容易 róngyì 上当 shàngdàng de rén

    - Anh ấy là người rất dễ bị lừa.

✪ 2. 上 + 了/过/Số lần + 当

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - shàng le dāng 损失 sǔnshī le 不少 bùshǎo qián

    - Tôi đã bị lừa, mất khá nhiều tiền.

  • volume

    - shàng guò dāng 现在 xiànzài 变得 biànde hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.

So sánh, Phân biệt 上当 với từ khác

✪ 1. 上当 vs 受骗

Giải thích:

Giống:
- "上当" và "受骗" đều là động từ ly hợp, nghĩa tương tự nhau và cả hai đều có thể tách ra sử dụng.
Khác:
- "受骗" bao gồm hai nghĩa, một là nghe theo lời nói dối của người khác, hai là nghe theo sự sai khiến của người khác để làm điều xấu, điều không tốt cho bản thân mình.
"上当" chủ yếu có nghĩa là làm điều xấu hoặc làm những điều không tốt cho bản thân theo sự chỉ dẫn của người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上当

  • volume volume

    - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • volume volume

    - 不要 búyào shàng 坏人 huàirén de dāng

    - Đừng sa vào bẫy của người xấu.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng dāng shàng 总统 zǒngtǒng le

    - Anh ấy đã trở thành tổng thống.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 容易 róngyì 上当 shàngdàng de rén

    - Anh ấy là người rất dễ bị lừa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xiǎng ràng 上当 shàngdàng

    - Anh ta luôn muốn lừa tôi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 行当 hángdāng shàng de

    - anh ấy làm nghề gì?

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 学得 xuédé guāi duō le

    - Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 变乖 biànguāi le

    - Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao