Đọc nhanh: 中计 (trúng kế). Ý nghĩa là: trúng kế; mắc bẫy; cắn câu; sa bẫy, mắc mưu.
中计 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trúng kế; mắc bẫy; cắn câu; sa bẫy
中了别人的计策;落入别人设下的圈套
✪ 2. mắc mưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中计
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 我们 计划 创办 一个 创业 中心
- Chúng tôi dự định sáng lập một trung tâm khởi nghiệp.
- 立体 设计 在 建筑 中 很 常见
- Thiết kế ba chiều rất phổ biến trong kiến trúc.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
- 这 对於 设计 新 市中心 是 个 最佳 的 反面教材
- Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
- 目前 的 计划 在 实施 中
- Các kế hoạch hiện tại đang thực hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
计›