Đọc nhanh: 上等 (thượng đẳng). Ý nghĩa là: thưởng đẳng; loại tốt nhất; hảo hạng, cao cấp. Ví dụ : - 上等货。 hàng hảo hạng.
上等 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng đẳng; loại tốt nhất; hảo hạng
等级高的;质量高的
- 上等货
- hàng hảo hạng.
✪ 2. cao cấp
最上等的 (物品)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上等
- 上等货
- hàng hảo hạng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 山上 有 两担 柴 等 着 运
- Trên núi có hai gánh củi chờ vận chuyển.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 她 笑 着 回答 等 你 考上 HSK6 级 再说
- Cô ấy cười đáp: Đợi anh thi đỗ HSK6 rồi nói tiếp.
- 我 马上 就 到 , 等等 我 好 吗 ?
- Tôi sẽ đến ngay, đợi tôi một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
等›