受骗 shòupiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thụ phiến】

Đọc nhanh: 受骗 (thụ phiến). Ý nghĩa là: bị lừa; mắc lừa; mắc điếm. Ví dụ : - 受骗后他学会了谨慎。 Sau khi bị lừa, anh ấy đã học cách thận trọng.. - 他因为轻信而受骗。 Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.. - 他因为贪心而受骗上当。 Anh ấy bị lừa vì lòng tham.

Ý Nghĩa của "受骗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

受骗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị lừa; mắc lừa; mắc điếm

被骗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受骗 shòupiàn hòu 学会 xuéhuì le 谨慎 jǐnshèn

    - Sau khi bị lừa, anh ấy đã học cách thận trọng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 轻信 qīngxìn ér 受骗 shòupiàn

    - Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 贪心 tānxīn ér 受骗上当 shòupiànshàngdàng

    - Anh ấy bị lừa vì lòng tham.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 受骗 với từ khác

✪ 1. 上当 vs 受骗

Giải thích:

Giống:
- "上当" và "受骗" đều là động từ ly hợp, nghĩa tương tự nhau và cả hai đều có thể tách ra sử dụng.
Khác:
- "受骗" bao gồm hai nghĩa, một là nghe theo lời nói dối của người khác, hai là nghe theo sự sai khiến của người khác để làm điều xấu, điều không tốt cho bản thân mình.
"上当" chủ yếu có nghĩa là làm điều xấu hoặc làm những điều không tốt cho bản thân theo sự chỉ dẫn của người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受骗

  • volume volume

    - 受人 shòurén 蒙骗 méngpiàn 误入歧途 wùrùqítú

    - bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 邮购 yóugòu 诈欺 zhàqī zhōng 受骗 shòupiàn le

    - Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 公司 gōngsī 名誉 míngyù 在外 zàiwài 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn zhì 公司 gōngsī míng téng 受损害 shòusǔnhài zhě

    - sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.

  • volume volume

    - 受骗 shòupiàn hòu 学会 xuéhuì le 谨慎 jǐnshèn

    - Sau khi bị lừa, anh ấy đã học cách thận trọng.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 受骗 shòupiàn le

    - Anh ấy không cẩn thận bị lừa.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 轻信 qīngxìn ér 受骗 shòupiàn

    - Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 贪心 tānxīn ér 受骗上当 shòupiànshàngdàng

    - Anh ấy bị lừa vì lòng tham.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 心怀叵测 xīnhuáipǒcè ràng 一个 yígè 人去 rénqù 谈判 tánpàn yào 提防 dīfáng 上当受骗 shàngdàngshòupiàn

    - Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao