Đọc nhanh: 上一次当,学一次乖 (thượng nhất thứ đương học nhất thứ quai). Ý nghĩa là: một lần bị cắn hai lần nhát, lấy cái gì đó làm bài học cho lần sau (thành ngữ).
上一次当,学一次乖 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một lần bị cắn hai lần nhát
once bitten, twice shy
✪ 2. lấy cái gì đó làm bài học cho lần sau (thành ngữ)
to take sth as a lesson for next time (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上一次当,学一次乖
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 看 在 我 的 薄 面上 , 原谅 他 的 一次
- hãy nể mặt tôi mà tha cho nó một lần.
- 论文 在 吸收 别人 意见 的 基础 上 , 改写 了 一次
- luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
上›
乖›
学›
当›
次›