Đọc nhanh: 吃亏上当 (cật khuy thượng đương). Ý nghĩa là: bị lợi dụng.
吃亏上当 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị lợi dụng
to be taken advantage of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃亏上当
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 今天 我 上 晚班 , 不 在家 吃饭 了
- Hôm nay anh làm ca muộn, không ở nhà ăn cơm nữa.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
亏›
吃›
当›