当上 dāng shàng
volume volume

Từ hán việt: 【đương thượng】

Đọc nhanh: 当上 (đương thượng). Ý nghĩa là: Trở nên; trở thành; làm (một ai đó; cái gì đó hoặc một nghề nghiệp gì đó). Ví dụ : - 爸爸当上了全国劳动模范左邻右舍都来表示庆贺。 Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

Ý Nghĩa của "当上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

当上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trở nên; trở thành; làm (một ai đó; cái gì đó hoặc một nghề nghiệp gì đó)

当上,汉语词语,读音dāng shàng,意思是值班。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当上

  • volume volume

    - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • volume volume

    - 不要 búyào shàng 坏人 huàirén de dāng

    - Đừng sa vào bẫy của người xấu.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng dāng shàng 总统 zǒngtǒng le

    - Anh ấy đã trở thành tổng thống.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 容易 róngyì 上当 shàngdàng de rén

    - Anh ấy là người rất dễ bị lừa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xiǎng ràng 上当 shàngdàng

    - Anh ta luôn muốn lừa tôi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 行当 hángdāng shàng de

    - anh ấy làm nghề gì?

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 学得 xuédé guāi duō le

    - Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 变乖 biànguāi le

    - Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao