Đọc nhanh: 三不五时 (tam bất ngũ thì). Ý nghĩa là: (Tw) theo thời gian, thường xuyên.
三不五时 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) theo thời gian
(Tw) from time to time
✪ 2. thường xuyên
frequently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三不五时
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
不›
五›
时›