Đọc nhanh: 夜深人静 (dạ thâm nhân tĩnh). Ý nghĩa là: trong đêm khuya (thành ngữ).
夜深人静 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong đêm khuya (thành ngữ)
in the dead of night (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜深人静
- 深夜 的 街道 很 安静
- Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.
- 更深夜静
- Đêm khuya canh vắng
- 夜阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 更深人静
- đêm khuya thanh vắng; đêm khuya vắng lặng
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
- 夜深 了 , 街上 显得 很 冷静
- đêm đã khuya, đường phố rất yên tĩnh.
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
夜›
深›
静›