Các biến thể (Dị thể) của 籁

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 籁 theo âm hán việt

籁 là gì? (Lãi, Lại). Bộ Trúc (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノノフフノ). Ý nghĩa là: cái tiêu. Từ ghép với : Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch, Tiếng trời, Tiếng đất. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái tiêu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên)

- Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch

- Tiếng trời

- Tiếng đất.

Từ ghép với 籁