Đọc nhanh: 灯火阑珊 (đăng hoả lan san). Ý nghĩa là: đèn hoa thưa thớt; chỉ nơi ít người qua lại.
灯火阑珊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn hoa thưa thớt; chỉ nơi ít người qua lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯火阑珊
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 灯火 突然 熄灭 了
- Ngọn đèn bỗng tắt đi.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
灯›
珊›
阑›