Đọc nhanh: 三体问题 (tam thể vấn đề). Ý nghĩa là: vấn đề ba cơ thể (cơ học).
三体问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấn đề ba cơ thể (cơ học)
three-body problem (mechanics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三体问题
- 具体 问题 要 具体分析
- Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 这个 问题 无伤大体
- Vấn đề này không hại gì đến tổng thể
- 这个 问题 要 在 三天 之内 解决
- Vấn đề này phải giải quyết trong ba ngày.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 的 身体 没什么 大 问题
- Sức khoẻ của anh ấy không có vấn đề gì lớn.
- 我们 要 考虑 问题 的 整体
- Chúng ta phải xem xét tổng thể vấn đề.
- 身体 上 的 疲劳 和 一些 健康 问题 与 追剧 有关
- Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
体›
问›
题›