Đọc nhanh: 一见 (nhất kiến). Ý nghĩa là: Thấy một lần. Gặp gỡ lần đầu.. Ví dụ : - 他们俩一见面就好像是多年的老朋友。 Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày. - 俩人一见面就嘀上了。 hai người vừa gặp mặt nhau đã thầm thì to nhỏ ngay.. - 周一见 thứ hai gặp
一见 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thấy một lần. Gặp gỡ lần đầu.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
- 俩 人 一 见面 就 嘀 上 了
- hai người vừa gặp mặt nhau đã thầm thì to nhỏ ngay.
- 周一 见
- thứ hai gặp
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 同志 们 一 见面 就 这么 热 和
- các đồng chí hễ gặp mặt nhau là thân thiết như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一见
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一隅之见
- ý kiến thiên vị
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
见›