Đọc nhanh: 一见倾心 (nhất kiến khuynh tâm). Ý nghĩa là: yêu từ cái nhìn đầu tiên.
一见倾心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu từ cái nhìn đầu tiên
love at first sight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一见倾心
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 这 两种 意见 中 我 比较 倾向 于 前 一种
- Trong hai ý kiến này, tôi thiên về ý kiến trước hơn.
- 每次 见到 你 我 都 很 开心 , 和 你 在 一起 是 我 最 快乐 的 时光
- Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui, ở bên em là thời gian hạnh phúc nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
倾›
⺗›
心›
见›