Đọc nhanh: 一见高低 (nhất kiến cao đê). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vượt kiếm với, thắp sáng đấu tranh với ai đó để xem ai là người giỏi nhất (thành ngữ), khóa sừng.
一见高低 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) vượt kiếm với
fig. to cross swords with
✪ 2. thắp sáng đấu tranh với ai đó để xem ai là người giỏi nhất (thành ngữ)
lit. to fight it out with sb to see who is best (idiom)
✪ 3. khóa sừng
to lock horns
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一见高低
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 这 孩子 一年 不见 , 竟长 得 这么 高 了
- mới một năm không gặp mà thằng bé này đã lớn thế này rồi
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 我们 俩 要 见 个 高低
- hai chúng mình thử xem ai hơn ai kém.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
低›
见›
高›