Đọc nhanh: 一拍即合 (nhất phách tức hợp). Ý nghĩa là: ăn nhịp với nhau.
一拍即合 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn nhịp với nhau
一打拍子就合上了曲子的节奏比喻双方很容易一致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一拍即合
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 我们 拍 了 一张 合影 相片
- Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
即›
合›
拍›
yêu từ cái nhìn đầu tiên
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
kết nối với nhau từ xa
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
vừa gặp đã yêu, tiếng sét ái tình; yêu từ cái nhìn đầu tiên
mới quen đã thân; gặp lần đầu đã quen thân
kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ
mộng vuông lỗ tròn; mâu thuẫn nhau; không hợp nhau; nồi tròn vung méo úp sao cho vừa; trái ngược nhau; nồi tròn úp vung méo
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
không hài lòng; không vừa ý
bạch đầu như tân; biết lâu mà như mới quen