Đọc nhanh: 热带水果 (nhiệt đới thuỷ quả). Ý nghĩa là: Hoa quả nhiệt đới.
热带水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa quả nhiệt đới
热带水果 (tropical fruit) 就是生长在热带地区的水果。海南地处热带,岛上出产多种热带水果,有些是多数人见都没见到过的珍奇异果,一般人到了海南,除了饱览海岛风光、饱餐各式海鲜外,吃遍各种热带水果也是一项重要的旅游项目。酸角就为云南特有的热带水果,已经做成了酸角糕。晚熟芒果为四川攀枝花盐边县特有的热带水果,具有晚熟的特点。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热带水果
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 我 喜欢 吃 热带 的 水果
- Tôi thích ăn các loại trái cây nhiệt đới.
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
- 今年 的 水果 很 贵
- Trái cây năm nay rất đắt.
- 他 买 了 一些 水果
- Anh ấy đã mua một ít trái cây.
- 他 在 街上 贩卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
果›
水›
热›