Đọc nhanh: 千山万水 (thiên sơn vạn thuỷ). Ý nghĩa là: Muôn núi ngàn sông. Ví dụ : - 人生的许多寻找,不在于千山万水,而在于咫尺之间 Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
千山万水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Muôn núi ngàn sông
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千山万水
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
山›
水›