Đọc nhanh: 一箭 (nhất tiễn). Ý nghĩa là: Hán Việt: NHẤT TIỄN SONG ĐIÊU một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn。比喻一舉兩得。. Ví dụ : - 他拉弓放了一箭. Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
一箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: NHẤT TIỄN SONG ĐIÊU một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn。比喻一舉兩得。
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一箭
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 射箭 的 靶心 一般 是 十环
- Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.
- 这个 项目 可谓 是 一箭双雕
- Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
箭›