Đọc nhanh: 一箭之仇 (nhất tiễn chi cừu). Ý nghĩa là: một sai lầm phải chịu đựng (thành ngữ), lời than phiền cũ, thất bại trước.
一箭之仇 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một sai lầm phải chịu đựng (thành ngữ)
a wrong suffered (idiom)
✪ 2. lời than phiền cũ
old grievance
✪ 3. thất bại trước
previous defeat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一箭之仇
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
仇›
箭›