一径 yī jìng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất kính】

Đọc nhanh: 一径 (nhất kính). Ý nghĩa là: thẳng; một mạch, liên tiếp; luôn luôn. Ví dụ : - 他没有跟别人打招呼一径走进屋里。 anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.. - 她一径在微笑。 cô ấy luôn mỉm cười.. - 他一径是做教师的。 ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.

Ý Nghĩa của "一径" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一径 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng; một mạch

径直

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu gēn 别人 biérén 打招呼 dǎzhāohu 一径 yījìng 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.

✪ 2. liên tiếp; luôn luôn

一直;连续不断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一径 yījìng zài 微笑 wēixiào

    - cô ấy luôn mỉm cười.

  • volume volume

    - 一径 yījìng shì zuò 教师 jiàoshī de

    - ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一径

  • volume volume

    - 一径 yījìng zài 微笑 wēixiào

    - cô ấy luôn mỉm cười.

  • volume volume

    - 摆臂 bǎibì shì 田径运动 tiánjìngyùndòng zǒu pǎo 技术 jìshù 动作 dòngzuò 之一 zhīyī

    - Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.

  • volume volume

    - 开会 kāihuì 统一口径 tǒngyīkǒujìng

    - thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 沿 yán 小径 xiǎojìng 一直 yìzhí zǒu

    - Đi men theo đường mòn.

  • volume volume

    - 一径 yījìng shì zuò 教师 jiàoshī de

    - ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.

  • volume volume

    - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 直径 zhíjìng dōu 小于 xiǎoyú 毫米 háomǐ

    - Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 小径 xiǎojìng 到达 dàodá le 寺庙 sìmiào

    - Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao