Đọc nhanh: 一简双雕 (nhất giản song điêu). Ý nghĩa là: Một mũi tên trúng hai đích; một công đôi việc. Ví dụ : - 这是个一简双雕的妙计,一定可以使你得到不少好处 Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
一简双雕 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một mũi tên trúng hai đích; một công đôi việc
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一简双雕
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 这个 项目 可谓 是 一箭双雕
- Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.
- 一双 明澈 的 眼睛
- một đôi mắt trong sáng.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
双›
简›
雕›